Thực đơn
Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_EXO Giải thưởng khácNăm | Giải thưởng | Thể loại | Người nhận | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
2012 | Tower Record (K-Pop Lovers!Giải) | Tân binh xuất sắc nhất của năm | EXO | Đoạt giải | [4] |
Mengniu Music Billboard Festival | Nhóm nhạc phổ biến nhất năm | EXO-M | Đoạt giải | [5] | |
Giải nghệ sĩ ăn mặc đẹp nhất | EXO | Đoạt giải | |||
Korean Entertainment Art Awards | Giải tân binh | EXO-K | Đoạt giải | [6] | |
MTV Best of the Best | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | Đề cử | |||
Vũ đạo xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
KU Awards | Nghệ sĩ mới xuất sắc | EXO | Đề cử | ||
Arirang's Simply K-Pop Awards | Siêu tân binh của năm | EXO-K | Đoạt giải | ||
SBS Pop Asia Awards | Nhóm tân binh xuất sắc nhất | EXO | Đoạt giải | [7][8] | |
MV của năm (History) | EXO-K | Đoạt giải | |||
2013 | Yinyuetai V-Chart Awards | Nghệ sĩ phổ biến tại Trung Quốc | EXO-M | Đoạt giải | [9] |
Nhóm tân binh xuất sắc nhất Trung Quốc | Đoạt giải | ||||
6th Top Chinese Music Billboard Awards | Nhóm nhạc phổ biến nhất năm | Đoạt giải | |||
Giải nhóm nhạc xuất sắc nhất | EXO | Đoạt giải | |||
1st Hawaii International Music Awards Festival | Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | [10] | ||
Asia Young Style Awards | Nhóm nhạc phổ biến nhất | Đoạt giải | |||
6th Style Icon Awards | The Syndrome-Causing Rookie Idols | Đề cử | |||
Allkpop Awards | Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Chưa quyết định | |||
Ca khúc của năm (Growl) | Chưa quyết định | ||||
2013 Nate Awards | Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Chưa quyết định | |||
2013 Korean Updates Awards | Giải thành tích lớn nhất năm | Đoạt giải | |||
2013 Baidu Music Awards | Giải nhóm nhạc phổ biến nhất | Đoạt giải | |||
2013 Eat Your Kimchi Youtube Awards | Vũ đạo xuất sắc nhất năm (Growl) | Đoạt giải | |||
2014 | Giải thiết kế iF | Thiết kế bao bì tốt nhất (XOXO) | Đoạt giải | [11] | |
Thiết kế bao bì tốt nhất (Growl) | Đoạt giải | ||||
Thiết kế 'nhận dạng thương hiệu' | Đề cử | ||||
2014 MYX Music Awards | K-Pop Video được yêu thích (Wolf) | Đoạt giải | |||
Korean Entertainment Art Awards | Giải nhóm nhạc | Đoạt giải | |||
2nd Yinyuetai V-Chart Awards | Album của năm — Hàn Quốc (XOXO) | Đoạt giải | [12] | ||
26th Korean PD Awards | Giải ca sĩ/biểu diễn | Đoạt giải | |||
18th Chinese Music Awards | Giải thưởng nhóm có ảnh hưởng nhất châu Á | Đoạt giải | |||
2014 Red Dot Design Awards | Giải thưởng thiết kế đóng gói truyền thông (MAMA) | Đoạt giải | [13] | ||
Giải thưởng thiết kế đóng gói truyền thông (XOXO) | Đoạt giải | ||||
2014 Korean Popular Culture and Arts Awards | Giải thưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Đoạt giải | [14] | ||
8th Miguhui Awards | Giải nhóm nhạc nổi tiếng châu Á | Đoạt giải | [15] | ||
Giải trình diễn xuất sắc (Overdose) | Đoạt giải | ||||
2014 MBC Entertainment Awards | Giải phổ biến cho ca sĩ | Đoạt giải | |||
2014 Bugs Awards | Ca sĩ của năm cho nhóm nam | EXO-K | Đoạt giải | ||
Top 10 Albums (Overdose) | Đoạt giải | ||||
2015 | 14t Huading Awards | Nhóm quốc tế xuất sắc nhất | EXO | Đoạt giải | [16] |
2014 Youku Night | Nhóm ảnh hưởng Châu Á | Đoạt giải | [17] | ||
Nhóm nhạc nam có sức ảnh hưởng nhất | Đoạt giải | ||||
42nd Korea Broadcasting Awards | Ca sĩ xuất sắc | Đoạt giải | [18] | ||
2016 iQiyi All-Star Scream Night Carnival | Nhóm được yêu thích nhất Châu Á | Đoạt giải | [19] | ||
MBC Music Show Champion Awards | Best Champion Songs of 2015 (Call Me Baby) | Đoạt giải | [cần dẫn nguồn] | ||
2015 MBC Entertainment Awards | Giải thưởng phổ biến cho ca sĩ | Đoạt giải | [20][21] | ||
2016 | 16th Top Chinese Music Awards | Nhóm nổi tiếng nhất ở nước ngoài | Đoạt giải | [cần dẫn nguồn] | |
Ban nhạc của năm | Đoạt giải | ||||
2016 Teen Choice Awards | Nghệ sĩ quốc tế Choice | Đề cử | [22] | ||
2017 | CJ E&M America Awards | Best M Countdown Performance (Monster) | Đoạt giải | [23] | |
V Live Awards | Global Artist Top 10 | Đoạt giải | [24] | ||
4th EDaily Culture Awards | Giải thưởng xuất sắc hàng đầu — Concert (The Exo'rDium) | Đoạt giải | [25] | ||
2017 Teen Choice Awards | Choice International Artist | Đề cử | [26] | ||
1st Elle Style Awards | Nhóm nhạc KPOP xuất sắc | Đoạt giải | [27] | ||
2017 Korean Popular Culture and Arts Awards | Giải thưởng Thủ tướng Chính phủ | Đoạt giải | [28] | ||
2018 | 2017 Fandom School Awards | Grand Prize (Daesang) | Đoạt giải | [29] | |
V Live Awards | Global Artist Top 10 | Đoạt giải | [30] | ||
iHeartRadio Music Awards | Best Fan Army | Đề cử | [31] | ||
MTV Millennial Awards Brazil | Kpop Explosion | Đề cử | [32] |
Thực đơn
Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_EXO Giải thưởng khácLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_EXO http://chinese.sbs.com.au/popasia/blog/2013/01/03/... http://www.allkpop.com/2013/04/exo-m-add-another-t... http://www.allkpop.com/2013/04/exo-m-win-two-award... http://www.allkpop.com/article/2013/12/exo-wins-so... http://www.allkpop.com/article/2014/01/sm-entertai... http://www.allkpop.com/article/2014/04/super-junio... http://www.allkpop.com/article/2014/08/sm-entertai... http://www.allkpop.com/article/2014/12/exo-awarded... http://news.chosun.com/site/data/html_dir/2015/01/... http://deadline.com/2017/08/teen-choice-awards-win...